Chuyển tới nội dung

[IELTS VOCAB] BỘ TỪ VỰNG DU LỊCH CỰC HỮU DỤNG CHO IELTS

Xin chào các học viên IELTS! Hôm nay, mentor của IPP sẽ cùng chia sẻ với các bạn những từ vựng rất hay về du lịch, trong đó có rất nhiều từ Japlish (tiếng Anh người Nhật) và Singlish (tiếng Anh người Singapore). Các từ Japlish hay Singlish này đều rất đặc biệt vì được chỉnh sửa một chút để phù hợp hơn với người địa phương. Bạn nào sắp đi du lịch Nhật Bản hoặc Singapore thì nhớ lưu bài viết này về nhé!

BỘ TỪ VỰNG DU LỊCH CỰC HỮU DỤNG CHO IELTS

1. CA/ cabin attendant (Japlish) = flight attendant

 

2. mansion (Japlish) = normal apartment

When Japanese people say “I live in a mansion,” they do not mean they live in a huge, extravagant house. In Japan, “mansion” is used to describe a normal condominium, like an apartment.

 

3. beach sandal (Japlish) = flip flop

 

4. claim (Japlish) = A complaint

“I want to make a claim now!”

 

5. gasoline stand (Japlish) = gas station/petrol station

When you almost run out of gas in Japan, please ask Japanese people: Where is a gasoline stand?

 

6. jet coaster (Japlish) = roller coaster

 

7. live house (Japlish) = small concert venue

 

8. morning call (Japlish) = wake-up call

When you stay at a Japanese hotel, you can ask for a “morning call”, instead of a wake-up call

 

9. potato (Japlish) = French fries

When you go to McDonald’s in Japan, staff can’t understand “French fries”. You should say, “Potato please”.

 

10. recycle shop (Japlish) = secondhand store

If you want to buy something cheap, you should go to a recycle shop! If you say “secondhand store” in Japan, maybe they won’t understand…

 

11. service area (Japlish) = rest stop

When you drive on a Japanese highway, please use a “service area” if you are tired. You can rest and buy food in the “service area”.

 

12. super (Japlish) = Supermarket

If Japanese people say “please go to the super”, they want you to go to a supermarket.

 

13. Viking (Japlish) = buffet restaurant

 

14. Heck it (Singlish) = A phrase to show that you do not care anymore.

“Heck it la! I’m just going to confess to Sarah after our date tonight.”

 

15. chope seats (Singlish) = reserve seats

Usually used in coffee shop and hawkers before eating. It means to reserve seats. Putting a pack of tissue on the table is a common way to do so.

“It is lunch time, we’d better chope seats now.”

 

16. Couchsurfing: commonly used to describe the practice of moving from one friend’s house to the other often sleeping on the couch or floor while you were temporarily of no fixed abode

 

17. Staycation: A vacation that is spent at home enjoying time to relax and explore your local area.

 

18. Grey nomad: A grey nomad is a mature aged traveler with a keen sense of adventure who travels around a country staying in a campervan, caravan or tent for a reasonably long time.

 

19. Wayfarer: a person who travels from place to place, usually on foot.

Chia sẻ:

Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest

Danh mục

Học viên điểm cao

Thạc sĩ Tú Phạm

8.5 IELTS OVERALL

  • Đạt 8.5 IELTS Overall (Speaking 9.0)
  • Thạc sĩ Thương mại quốc tế & Quản trị tại Anh Quốc
  • Nhà sáng lập IPP IELTS, hướng dẫn hơn 450 bạn đạt điểm thi đầu ra 7.0+, trong đó có hơn 100 bạn đạt 8.0-8.5
  • Đồng sáng lập PREP.VN – Nền tảng học luyện thi Tiếng Anh Online – 8 năm kinh nghiệm luyện thi IELTS 2013 – 2021
  • Cố vấn học thuật trong các chương trình của Hội Đồng Anh tại Hà Nội và TP. Hồ Chính Minh (2015-2019)
  • Tác giả cuốn sách “38 Chủ điểm từ vựng thiết yếu cho IELTS 7.0+”
  • Tác giả cuốn sách “60 Bài mẫu IELTS Speaking band 8.0″
  • Diễn giả tại nhiều sự kiện về IELTS

Với 8 năm kinh nghiệm hướng dẫn và giảng dạy IELTS, thầy Tú đã ghi dấu ấn với học viên bằng lối tiếp cận kiến thức mới lạ, độc đáo. Thầy đã truyền cảm hứng, vun đắp niềm yêu thích học Tiếng Anh thông qua hoạt động tương tác; từ đó giúp các bạn học viên hình thành và phát triển tư duy ngôn ngữ. Đến với mỗi buổi học, thầy Tú luôn tạo cảm giác thoải mái và gần gũi để học viên dễ dàng thích nghi và tiếp thu kiến thức mới.

Ms Trần Anh Thư

8.5 IELTS OVERALL

  • Đạt 8.5 IELTS Overall
  • 6 năm kinh nghiệm luyện thi IELTS
  • Giảng viên Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc Gia Hà Nội
  • Cử nhân Sư phạm ngôn ngữ Anh, Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc Gia Hà Nội
  • Thạc sĩ TESOL (Chứng chỉ quốc tế về phương pháp giảng dạy tiếng Anh)
  • Victoria University, Melbourne, Australia
  • Tham gia biên soạn Sách giáo khoa Tiếng Anh của NXB Đại học Sư Phạm và National Geographic Learning

“Tận tình, tỉ mỉ, chân thành” là những từ học viên miêu tả về phong cách giảng dạy của cô Anh Thư. Cô áp dụng phương pháp tiếp cận rất cụ thể giúp học viên nắm vững kiến thức và tự tin sau mỗi buổi học. Bên cạnh khối thành tích khủng, cô Anh Thư luôn khiến học viên yêu quý bởi tính cách gần gũi, thân thiện và nụ cười rạng rỡ đầy sức sống.