Cũng giống như Space, History có thể là “cơn ác mộng” với các chiến binh IELTS. Thật may, chủ đề này lại là sở trường của thầy Tú Phạm và IPP. Hãy “learn by heart” các từ vựng ăn điểm sau đây để master về lịch sử nhé!
– Xem phần 1 – Education
– Xem phần 2 – Health
– Xem phần 3 – Environment
– Xem phần 4 – Finance & Economy
– Xem phần 5 – Travel & Holiday
– Xem phần 6 – Crime
– Xem phần 7 – Children
– Xem phần 8 – Sports
– Xem phần 9 – Language
– Xem phần 10 – Art
– Xem phần 11 – Culture
– Xem phần 12 – Gender Equality
– Xem phần 13 – Natual Disasters
– Xem phần 14 – Emotion (Happiness & Stress)
– Xem phần 15 – Work
– Xem phần 16 – Festival
– Xem phần 17 – Planet & Space
Chúc các bạn học tốt!
IPP IELTS