Chúng ta đều biết để luyện kĩ năng nghe tiếng Anh, ngoài việc luyện nghe ở những sách IELTS ra thì chúng ta cũng cần luyện nghe từ nhiều nguồn khác nhau nữa. Và các video trên Youtube là một cách có thể gọi là một nguồn “ngon, bổ, rẻ” để chúng ta học đó.
Hôm nay, IPP sẽ cùng các bạn đi tìm nguyên nhân sâu sa “TẠI SAO CHÚNG TA LẠI KHÓC?”. Hóa ra, khóc không chỉ đơn giản là buồn mà khóc mà còn rất nhiều điều đằng sau nước mắt của chúng ta đó.
Video được minh họa rất sinh động và sắc màu bởi kênh Life Noggin. Channel này sẽ giúp bạn giải đáp những thắc mắc mà bạn thường nghĩ là “dị” và “lạ đời”, là nơi giúp bạn thoả sức với trí tò mò của bạn với những câu hỏi như là Trái Đất sẽ như thế nào khi không có một cây xanh hay cuộc sống của bạn sẽ như thế nào trong kỷ băng hà.
Ngoài ra kênh Youtube này nói với tốc độ vừa phải, accent dễ nghe và có subtitle tiếng Anh, làm cho việc học nghe trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Hãy cùng dành ra gần 3 phút để lắng nghe cũng như tìm hiểu nguyên nhân của những giọt nước mắt nha.
HIGHLIGHTS VOCABULARY:
– Basal tear: tears that lubricate your eyes and keep eyes clear of dust – nước mắt cơ bản giúp bôi trơn mắt và giúp mắt không dính bụi
– Reflex tear: tears that help you remove irritants in your eyes – nước mắt phản xạ giúp bạn loại bỏ chất gây khó chịu trong mắt
– Emotional tear: tears that come from strong emotions – nước mắt do cảm xúc mạnh
– Cornea (n): the transparent layer that covers and protects the outer part of the eye – giác mạc
– Nervous system (n): the system of all the nurves in the body – hệ thần kinh
– Drainage (n): the process by which water or liquid waste is removed from an area – sự thoát nước
– Dreaded (adj): causing fear – gây sợ hãi
– Activate (v): make something start working – kích hoạt
– Painkiller (n): a drug, a thing that reduces pain – thuốc giảm đau
– Submissive (adj): too willing to accept or obey without question – dễ dàng chấp nhận hoặc nghe lời
– Put sth on display (v): show or demonstrate sth
– Elicit (v): to get sth or a reaction from someone, often with difficulty
– Regardless of (pre): treating sth as unimportant
– Stress relief (n): sth that helps reduce stress
– Feel up for sth (v): willing to take part in or do sth
Nguồn: Life Noggin