Chuyển tới nội dung

[TỪ VỰNG] TỔNG HỢP TỪ VỰNG VỀ MÔI TRƯỜNG TRONG TIẾNG ANH

Chủ đề môi trường xuất hiện với tần suất rất thường xuyên trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày, trên các phương tiện truyền thông và trong cả 4 kỹ năng của bài thi IELTS. Nắm vững các từ vựng về môi trường từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp người học tự tin khi giao tiếp và cải thiện band điểm IELTS. Đọc ngay bài viết dưới đây để ghi nhớ các từ vựng IELTS theo chủ đề Environment và cách áp dụng vào bài thi hiệu quả nhất nhé!

ảnh bìa từ vựng về môi trường

I. Từ vựng về môi trường thường gặp trong tiếng Anh

Từ vựng về Environment trong tiếng Anh là một chủ đề được rất nhiều người quan tâm. Cùng IPP điểm qua một số từ vựng IELTS chủ đề Environment thông dụng nhất dưới đây nhé.

1. Từ vựng về môi trường – Thế giới tự nhiên

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
wildlife (n) /’waɪldlaɪf/ động thực vật hoang dã
creature (n) /ˈkriːtʃə/ sinh vật
fauna (n) /ˈfɔːnə/ quần thể động vật
flora (n) /ˈflɔːrə/ quần thể thực vật
vegetation (n) /ˌvedʒɪˈteɪʃən/ thảm thực vật
species (n) /ˈspiːʃiːz/ giống, loài
ecosystem (n) /ˈiːkəʊˌsɪstɪm/ hệ sinh thái
biodiversity (n) /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ đa dạng sinh học
habitat (n) /ˈhæbətæt/ môi trường sống
inhabit (v) /ɪnˈhæbɪt/ cư trú
adapt (v) /əˈdæpt/ thích nghi
evolve (v) /ɪˈvɒlv/ tiến hóa
thrive (v) /θraɪv/ phát triển
migrate (v) /maɪˈɡreɪt/ di cư
nocturnal animal (n) /nɒkˈtɜːnl ˈænəməl/ động vật hoạt động về đêm
marine (adj) /məˈriːn ˈænəməl/ sống ở biển
extinction (n) /ɪkˈstɪŋkʃən/ sự tuyệt chủng

 

2. Từ vựng về môi trường – Các vấn đề môi trường

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
air pollution (n)  /eə pəˈluːʃən/ ô nhiễm không khí
marine pollution (n) /məˈriːn pəˈluːʃən/ ô nhiễm đại dương
water pollution (n) /ˈwɔːtə pəˈluːʃən/ ô nhiễm nguồn nước
industrial pollution (n) /ɪnˈdʌstrɪəl pəˈluːʃən/ ô nhiễm công nghiệp
noise pollution (n) /nɔɪz pəˈluːʃən/ ô nhiễm tiếng ồn
soil pollution (n)  /sɔɪl pəˈluːʃən/ ô nhiễm đất
erosion (n) /ɪˈrəʊʒən/ sự xói mòn
deforestation (n) /diːˌfɒrəˈsteɪʃən/ nạn chặt phá rừng
acid rain (n) /ˈæsɪd reɪn/ mưa axit
degradation (n) /ˌdeɡrəˈdeɪʃən/ sự suy thoái đất
desertification (n) /dɪˌzɜːtɪfɪˈkeɪʃən/ sa mạc hóa
drought (n) /draʊt/ hạn hán
flooding (n) /ˈflʌdɪŋ/ lũ lụt
flash flood (n) /flæʃ ˈflʌd/ lũ quét
waste (n) /weɪst/ chất thải
climate (n) /ˈklaɪmət/ khí hậu
natural resource (n) /ˈnætʃərəl rɪˈzɔːs/ tài nguyên thiên nhiên
fossil fuel (n) /ˈfɒsəl ˈfjuːəl/ nhiên liệu hóa thạch 
atmosphere (n) /ˈætməsfɪə/ bầu khí quyển
ozone layer (n) /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ tầng ozone
solar power (n) /ˈsəʊlə ˈpaʊə / năng lượng mặt trời
wind energy (n) /wɪnd ˈenədʒi/ năng lượng gió
geothermal energy (n) /ˌdʒiːəʊˈθɜːməl ˈenədʒi/ năng lượng địa nhiệt
hydroelectricity (n) /ˌhaɪdrəʊɪlekˈtrɪsəti/ thủy điện

3. Từ vựng về môi trường – Các tác nhân tác động đến môi trường

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
logging (n) /ˈlɒɡɪŋ/ chặt cây lấy gỗ
overpopulation (n)  /ˌəʊvəˌpɒpjʊˈleɪʃən/ dân số quá đông
overgrazing (n)  /ˌəʊvəˈgreɪzɪŋ/ chăn thả quá mức
intensive farming (n)  /ɪnˈtɛnsɪv ˈfɑːmɪŋ/ canh tác quá mức
illegal dumping (n)  /ɪˈliːgəl ˈdʌmpɪŋ/ xả rác trái quy định
habitat destruction (n)  /ˈhæbɪtæt dɪsˈtrʌkʃən/ hủy hoại môi trường sống tự nhiên
pollutant (n) /pəˈluːtənt/ tác nhân gây ô nhiễm
contaminate/pollute (v) /kənˈtæməneɪt/, /pəˈluːt/ gây ô nhiễm
carbon footprint (n) /ˈkɑːbən ˈfʊtˌprɪnt/ lượng carbon con người thải ra
carbon dioxide (n) /ˈkɑːbən daɪˈɒksaɪd/ khí CO2
greenhouse gas (n) /ˈɡriːnhaʊs ɡæs/ khí nhà kính 
greenhouse effect (n) /ˈɡriːnhaʊs ɪˈfekt/ hiệu ứng nhà kính
global warming (n) /ˈɡləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/ sự nóng lên toàn cầu
disposable product (n) /dɪˈspəʊzəbəl ˈprɒdʌkt/ sản phẩm dùng một lần
dumping ground, landfill

(n)

/ˈdʌmpɪŋ ɡraʊnd/

/ˈlændfɪl/

bãi rác
poisonous, toxic, dangerous, harmful, hazardous (adj) /ˈpɔɪzənəs/, /ˈtɒksɪk/, /ˈdeɪnʤrəs/, /ˈhɑːmfʊl/, /ˈhæzədəs/ độc hại
poaching (n) /pəʊtʃɪŋ/ sự săn bắt trái phép
domestic/household waste (n) /dəʊˈmɛstɪk/ /ˈhaʊshəʊld weɪst/ rác thải sinh hoạt

4. Từ vựng về môi trường – Giải pháp bảo vệ môi trường

Từ vựng Phiên âm Ý nghĩa
protect (v) /prəˈtekt/ bảo vệ
safeguard (v) /ˈseɪfɡɑːd/ che chở
preserve (v) /prɪˈzɜːv/ bảo tồn
recycle (v) /ˌriːˈsaɪkəl/ tái chế
reuse (v) /ˌriːˈjuːz/ tái sử dụng
compostable (adj) /kɒmˈpɒs.tə.bəl/ có thể phân hủy
carbon – neutral (adj) /ˈkɑːbən ˈnjuːtrəl/ không phát thải carbon
sustainable living (n) /səsˈteɪnəbl ˈlɪvɪŋ/ sống bền vững
renewable energy (n) /rɪˈnjuːəbəl ˈenədʒi/ năng lượng tái tạo
clean energy (n) /kliːn ˈenədʒi/ năng lượng sạch
eco-friendly source (n) /ˈiːkəʊ-ˈfrɛndli sɔːs/ nguồn nhiên liệu thân thiện với môi trường
organic farming (n) /ɔːˈɡænɪk ˈfɑːmɪŋ/ nông nghiệp canh tác hữu cơ
afforestation (n) /əˌfɒrəˈsteɪʃən/ trồng rừng
reforestation (n) /ˌriːˌfɒrɪˈsteɪʃən/ tái trồng rừng
go green (v) /ɡəʊ ɡriːn/ sống xanh
green taxes (n)  /griːn ˈtæksɪz/  thuế bảo vệ môi trường
public transport (n) /ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːt/ giao thông công cộng
biodegradable packaging (n)  /ˌbaɪəʊdɪˈgreɪdəb(ə)l ˈpækɪʤɪŋ/ bao bì sinh học phân hủy được

5. Từ vựng về môi trường – Các collocation và cụm từ ăn điểm 

  • Cause climate change: gây ra sự biến đổi khí hậu
  • Contribute to global warming: góp phần khiến Trái đất nóng lên
  • Produce pollution: tạo ra sự ô nhiễm
  • Emit greenhouse gas: thải ra khí nhà kính
  • Damage the environment: tổn hại môi trường
  • Destroy a marine ecosystem/coral reefs/the ozone layer: tàn phá hệ sinh thái dưới nước/rặng san hô/tầng ozon
  • Degrade ecosystems/habitats: gây suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống
  • Harm the environment/wildlife/marine life: gây hại cho môi trường/động vật hoang dã/sinh vật dưới nước
  • Threaten natural habitats: đe dọa môi trường sống tự nhiên
  • Deplete natural resources: làm cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên
  • Pollute rivers and lakes: gây ô nhiễm sông hồ
  • Contaminate groundwater: gây ô nhiễm mạch nước ngầm
  • Log forests/trees: chặt phá rừng/cây
  • Address/tackle the impacts of climate change: giải quyết/xử lý các tác động của biến đổi khí hậu
  • Limit/control/curb pollution: hạn chế/kiểm soát/ngăn chặn tình trạng ô nhiễm
  • Cut down on/reduce greenhouse gas emissions: giảm lượng khí nhà kính thải ra
  • Offset carbon emissions: giảm lượng khí thải carbon
  • Reduce your carbon footprint: giảm ​lượng khí nhà kính​ bạn thải ra.
  • Promote sustainable development: Thúc đẩy sự phát triển bền vững
  • Preserve biodiversity/natural resources: bảo tồn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên
  • Protect endangered species: bảo vệ giống loài có nguy cơ tuyệt chủng
  • Prevent soil erosion/massive deforestation/overfishing: ngăn chặn sự xói mòn đất/ phá hủy rừng quy mô lớn/ đánh bắt cá quá mức
  • Raise the public’s awareness of environmental issues: nâng cao nhận thức của cộng đồng về các vấn đề môi trường
  • Save our planet: cứu lấy hành tinh của chúng ta

II. Bài mẫu IELTS áp dụng từ vựng về môi trường 

Chủ đề Environment, đặc biệt là những vấn đề môi trường và các hành động bảo vệ môi trường là các topic phổ biến trong các bài thi IELTS Writing. Dưới đây là tổng hợp của IPP về đề thi IELTS theo chủ đề Environment và bài mẫu trả lời áp dụng từ vựng về môi trường cho chủ đề này.

Đề bài 1: “Many animal species are becoming extinct. Some believe countries and individuals must solve this problem, others think that human beings are more important. Discuss both views and give your own opinion.”

Xem phân tích đề và lời giải chi tiết tại ĐÂY.

Đề bài 2: “The increase in the production of consumer goods results in damage to the natural environment. What are the causes of this? What can be done to solve this problem?”

Xem phân tích đề và lời giải chi tiết tại ĐÂY.

Đề bài 3: “Some people think that people should be given the right to use freshwater as they like. Others believe governments should strictly control the use of freshwater. Discuss both views and give your own opinion.” 

Xem phân tích đề và lời giải chi tiết tại ĐÂY.

Đề bài 4: “Research has shown that the transportation of products and people are the main source of pollution. Some people believe the government should be accountable for this, while others believe it is the fault of individuals. Discuss both views and give your opinion.”

Xem phân tích đề và lời giải chi tiết tại ĐÂY.

Xem thêm: 3 BƯỚC “GIẢI QUYẾT” MỌI ĐỀ BÀI IELTS WRITING TASK 2

III. Bài luyện tập với từ vựng về Môi trường và đáp án

Cùng IPP thực hành ngay một số bài tập với từ vựng về môi trường IELTS để ghi nhớ hiệu quả ý nghĩa và cách sử dụng các từ và cụm từ bên trên nhé:

  1. Many factories _______ hazardous pollutants into the air.
  1. minimize
  2. emit
  3. donate
  1. We can _______ organic household waste by placing a compost bin in the garden.
  1. fertilize
  2. recycle
  3. protect
  1. The business is _______ an ancient rainforest so as to sell the wood.
  1. clear-cutting
  2. reducing
  3. recycling
  1. Environmentalists are fully aware of the importance of _______ forests and wetlands.
  1. minimizing
  2. banning
  3. preserving
  1. We will _______ if the authorities encourage fossil fuel usage instead of tackling global warming.
  1. promote
  2. protest
  3. protect

Đáp án:

1 2 3 4 5
B B A C B

Trên đây là tổng hợp từ vựng về môi trường và bài mẫu để các bạn có thể áp dụng ngay. Vừa học vừa thực hành từ vựng về môi trường IELTS sẽ giúp bạn nhớ từ lâu hơn và đạt hiệu quả học tập tốt hơn. Hãy theo dõi các bài viết khác của IPP để cập nhật các bộ từ vựng IELTS theo chủ đề khác nhé!

Chia sẻ:

Facebook
Twitter
LinkedIn
Pinterest

Danh mục

Học viên điểm cao

Thạc sĩ Tú Phạm

8.5 IELTS OVERALL

  • Đạt 8.5 IELTS Overall (Speaking 9.0)
  • Thạc sĩ Thương mại quốc tế & Quản trị tại Anh Quốc
  • Nhà sáng lập IPP IELTS, hướng dẫn hơn 450 bạn đạt điểm thi đầu ra 7.0+, trong đó có hơn 100 bạn đạt 8.0-8.5
  • Đồng sáng lập PREP.VN – Nền tảng học luyện thi Tiếng Anh Online – 8 năm kinh nghiệm luyện thi IELTS 2013 – 2021
  • Cố vấn học thuật trong các chương trình của Hội Đồng Anh tại Hà Nội và TP. Hồ Chính Minh (2015-2019)
  • Tác giả cuốn sách “38 Chủ điểm từ vựng thiết yếu cho IELTS 7.0+”
  • Tác giả cuốn sách “60 Bài mẫu IELTS Speaking band 8.0″
  • Diễn giả tại nhiều sự kiện về IELTS

Với 8 năm kinh nghiệm hướng dẫn và giảng dạy IELTS, thầy Tú đã ghi dấu ấn với học viên bằng lối tiếp cận kiến thức mới lạ, độc đáo. Thầy đã truyền cảm hứng, vun đắp niềm yêu thích học Tiếng Anh thông qua hoạt động tương tác; từ đó giúp các bạn học viên hình thành và phát triển tư duy ngôn ngữ. Đến với mỗi buổi học, thầy Tú luôn tạo cảm giác thoải mái và gần gũi để học viên dễ dàng thích nghi và tiếp thu kiến thức mới.

Ms Trần Anh Thư

8.5 IELTS OVERALL

  • Đạt 8.5 IELTS Overall
  • 6 năm kinh nghiệm luyện thi IELTS
  • Giảng viên Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc Gia Hà Nội
  • Cử nhân Sư phạm ngôn ngữ Anh, Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc Gia Hà Nội
  • Thạc sĩ TESOL (Chứng chỉ quốc tế về phương pháp giảng dạy tiếng Anh)
  • Victoria University, Melbourne, Australia
  • Tham gia biên soạn Sách giáo khoa Tiếng Anh của NXB Đại học Sư Phạm và National Geographic Learning

“Tận tình, tỉ mỉ, chân thành” là những từ học viên miêu tả về phong cách giảng dạy của cô Anh Thư. Cô áp dụng phương pháp tiếp cận rất cụ thể giúp học viên nắm vững kiến thức và tự tin sau mỗi buổi học. Bên cạnh khối thành tích khủng, cô Anh Thư luôn khiến học viên yêu quý bởi tính cách gần gũi, thân thiện và nụ cười rạng rỡ đầy sức sống.